Chuyển đến nội dung chính

Nhóm 10 mặt hàng có trị giá xuất khẩu lớn nhất trong 5 tháng/2020 so với cùng kỳ năm 2019

Sau khi giảm mạnh trong tháng 4,  trị giá xuất khẩu hàng hóa của cả nước đã quay lại đà tăng trưởng, đạt 19,19 tỷ USD tăng 9,1% so với tháng trước.
Trong đó, có những nhóm hàng có mức tăng cao như: điện thoại các loại và linh kiện đạt 2,93 tỷ USD, tăng 428 triệu USD tương ứng tăng 17,1%;  máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 3,40 tỷ USD tăng 360 triệu USD, tương ứng tăng 11,9%; hàng dệt may đạt 1,87 tỷ USD tăng 257 triệu USD tương ứng tăng 16%...
Tính đến hết tháng 5/2020, trị giá xuất khẩu của cả nước đạt 100,21 tỷ USD, giảm 0,9% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, hàng dệt may có mức giảm mạnh nhất, đạt 10,56 tỷ USD giảm 13,6% tương ứng giảm 1,66 tỷ USD. Điện thoại các loại và linh kiện mặc dù là nhóm hàng có trị giá xuất khẩu cao nhất, đạt 18,31 tỷ USD nhưng lại có mức suy giảm đứng thứ hai, giảm 7,1% tương ứng giảm 1,41 tỷ USD.
Nguồn: dữ liệu hải quan Việt Nam

Bài đăng phổ biến từ blog này

    - Mã HS 39079990: Chất làm tăng độ bóng dạng hạt #T-701A (Leveling Additive T- 701A). Kết quả của cục kiểm định số 246/TB-KĐ I ngày 17/5/2019 (nk)     - Mã HS 39079990: CHẤT PHỤ GIA/NGUYÊN LIỆU SX BỘT SƠN TĨNH ĐIỆN (REACRONE RLP-111 "Chất tạo bóng bề mặt sơn"). HÀNG MỚI 100%. (nk)     - Mã HS 39079990: CHẤT TĂNG ĐỘ BÁM, PROMOTER ERUCIC-C719 DÙNG SẢN XUẤT MỰC IN, DẠNG LỎNG (nk)     - Mã HS 39079990: CHẤT TĂNG ĐỘ DÍNH PROMOTER ERUCIC-ADP, DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT MỰC IN, DẠNG BỘT (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPBK473IBK/ Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh, chưa gia công LCP LAPEROS E473I-BLACK (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPBK473IIV/ Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh, chưa gia công LCP LAPEROS E473I-IVORY (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPBK475IBK/ Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh, chưa gia công LCP LAPEROS S475I-BLACK (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPHA475IBK/ Hạt nhựa polyest...
- Mã HS 39219041: E0003927643/ Tấm đệm bằng nhựa cho sàn thao tác AF1,mới 100% (nk) - Mã HS 39219041: G070/ Tấm lót giày bằng nhựa thermo (nk) - Mã HS 39219041: Giấy tẩm nhựa Melamine, dùng để tạo vân trên bề mặt ván gỗ, mã hàng A1122-85TIO, kích thước (1250x2470)mm, 85 gms/m2.Hàng mới 100% (nk) - Mã HS 39219041: HPV062/ Phim chất liệu nhựa, bề mặt được tráng phủ bạc, loại SF-PC5500 520mm, mã SFPC55000000 (nk) - Mã HS 39219041: LK0229/ Miếng che bằng nhựa (135*60*50)mm (Hàng mới 100%) (Linh kiện sản xuất thiết bị dùng cho động cơ loại nhỏ) [UPLM040098] (nk) - Mã HS 39219041: LK0230/ Thanh bảo vệ bằng cao su TRCS3.2-B-6-L3(Linh kiện sản xuất thiết bị dùng cho động cơ loại nhỏ)[UPLM050487] (nk) - Mã HS 39219041: Miếng lót bằng plastic (nk) - Mã HS 39219041: NL02/ Giả da các loại (thành phần từ nhựa PU, đã gia cố bề mặt) (54" x 1 M 1.37 m2)- Dùng để gia công giày- Hàng mới 100% (nk) ...
     - Mã HS 29252900: Nguyên liệu thực phẩm: L-ARGININE HCL. Lot: 200410. Hạn SD:09/04/2023. Hàng mới 100%. 25kg/drum. NSX:Ningbo Yuanfa Bioengineering Co., Ltd (nk)     - Mã HS 29252900: NIPAHEX G,Thành phần Chlorhexidine gluconate dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm, 220kg/Drum, Hàng mới 100%,Mã cas: 18472-51-0. (nk)     - Mã HS 29252900: PHR1294-1G Chlorhexidine digluconate Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm CAS 18472-51-0 (nk)     - Mã HS 29252900: RO002071/ Chất lưu hóa cao su NOCCELER DT Imin và các dẫn xuất của chúng dùng để làm phụ gia cao su (CAS No. 97-39-2) (nk)     - Mã HS 29252900: RUBBER ACCELERATOR ORICEL DPG GRANULE 6MTS (Diphenyl Guanidine- C13H13N3- Hóa chất xúc tiến ngành cao su) 20kg/bag.TC:300 bag. Hàng mới 100%. CAS:102-06-7 (nk)     - Mã HS 29252900: SOXINOL D-G/ Chất xúc tác làm nhanh quá trình lưu hóa cao su D-G, hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó...