Chuyển đến nội dung chính

Thủ tục nhập khẩu mặt hàng Cá hồi đông lạnh.

Hiện nay nhu cầu nhập khẩu thực phẩm đông lạnh, thủy sản đông lạnh đang ngày càng tăng mạnh do nhu cầu người tiêu dùng cao.

Vậy thủ tục nhập khẩu cá hồi đông lạnh nói riêng và thực phẩm, thủy sản đông lạnh nói chung sẽ được thực hiện như thế nao?

Các mặt hàng đông lạnh là loại nhập khẩu có điều kiện, và bạn tham khảo thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT về quy định xin giấy phép nhập khẩu, kiểm dịch trước khi nhập khẩu.

Trước hết bạn phải kiểm tra xem công ty, nhà xuất khẩu của nước xuất khẩu đã đăng ký và được phép nhập khẩu vào Việt Nam chưa, bạn có thể tra cứu thông tin trên trang web của cục thú ý http://www.cucthuy.gov.vn/Pages/danh-sach-thuy-san.aspx

Hồ sơ xin phép bao gồm:

1/ Chứng nhận mẫu health của nước xuất xứ

2/ Đơn đăng ký

3/ Giấy phép kinh doanh

Tất cả chứng từ xin nộp về cục thú y, và đợi kết quả kiểm tra trong thời gian 5 ngày làm việc và cục sẽ có công văn hướng dẫn cho phép nhập hay không, hoặc sai sót gì thì sửa lại.

Tiếp theo đợi hàng về trước 1 hoặc 2 ngày thì làm thủ tục đăng ký kiểm dịch động vật tại cơ quan chi cục thú y gần nhất.

Hồ sơ đăng ký bao gồm :

+ Giấy đăng ký

+ Health Certificate gốc nước xuất khẩu.

+ Giấy phép kiểm dịch

+ Sales Contract

+ Commercial Invoice

+ Packing List

+ Bill of loading

Lấy mẫu kiểm dịch và đợi ra kết quả.

Hồ sơ thủ tục hải quan:

+ Tờ khai hải quan

+ Hoá đơn (Invoice)

+ Đơn đăng ký kiểm dịch

+ Công văn giải tỏa ( nếu có)

+ Kết quả kiểm tra kiểm dịch

Mã code HS tham khảo :

+ HS code cá đông lạnh thuộc nhóm 0303, tùy loại sản phẩm mà doanh nghiệp lựa chọn mã HS phù hợp.



Bài đăng phổ biến từ blog này

     - Mã HS 29252900: Nguyên liệu thực phẩm: L-ARGININE HCL. Lot: 200410. Hạn SD:09/04/2023. Hàng mới 100%. 25kg/drum. NSX:Ningbo Yuanfa Bioengineering Co., Ltd (nk)     - Mã HS 29252900: NIPAHEX G,Thành phần Chlorhexidine gluconate dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm, 220kg/Drum, Hàng mới 100%,Mã cas: 18472-51-0. (nk)     - Mã HS 29252900: PHR1294-1G Chlorhexidine digluconate Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm CAS 18472-51-0 (nk)     - Mã HS 29252900: RO002071/ Chất lưu hóa cao su NOCCELER DT Imin và các dẫn xuất của chúng dùng để làm phụ gia cao su (CAS No. 97-39-2) (nk)     - Mã HS 29252900: RUBBER ACCELERATOR ORICEL DPG GRANULE 6MTS (Diphenyl Guanidine- C13H13N3- Hóa chất xúc tiến ngành cao su) 20kg/bag.TC:300 bag. Hàng mới 100%. CAS:102-06-7 (nk)     - Mã HS 29252900: SOXINOL D-G/ Chất xúc tác làm nhanh quá trình lưu hóa cao su D-G, hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin (nk)     - Mã HS 29252900: STABAXOL-1/ Bis (2,-diisopropylphenyl c
    - Mã HS 38109000: Chất khử bọt nước thải 101 (nk)     - Mã HS 38109000: Chất khử kim loại-RHM-645 Substance (xử lý đồng kẽm) (nk)     - Mã HS 38109000: Chất làm giảm oxy hoá thiếc hàn (dùng bổ trợ cho việc hàn thiếc) (Alpha Dross Reducer DR96) (100g/lọ) (hàng mới 100%) (nk)     - Mã HS 38109000: Chất làm sạch bề mặt kim loại 46-134 (dùng trong sản xuất chip), mã cas: 78-92-2, công thức hóa học: C4H10O, (1 gallon3.7854 lít), doanh nghiệp đã khai báo hóa chất, hàng mới 100%, xuất xứ Mỹ. (nk)     - Mã HS 38109000: Chất làm sạch kim loại Menzerna Mới 100% (nk)     - Mã HS 38109000: Chất làm sạch màng sáp-106 (Dùng làm sạch bề mặt đầu golf) (nk)     - Mã HS 38109000: Chất làm sạch mối hàn JS-810, thành phần: Mixed alcohol solvent, Anti volatile agent, Foaming agent, Antioxidants, Flux, Activator, Refined resin. Hàng mới 100% (nk)     - Mã HS 38109000: Chất làm sạch mối hàn, JX-200, (thành phần chính bao gồm: IPA, Alcohol, surface active agent). Hàng mới 100% (nk)     - Mã HS 38109000: C
    - Mã HS 39079990: Chất làm tăng độ bóng dạng hạt #T-701A (Leveling Additive T- 701A). Kết quả của cục kiểm định số 246/TB-KĐ I ngày 17/5/2019 (nk)     - Mã HS 39079990: CHẤT PHỤ GIA/NGUYÊN LIỆU SX BỘT SƠN TĨNH ĐIỆN (REACRONE RLP-111 "Chất tạo bóng bề mặt sơn"). HÀNG MỚI 100%. (nk)     - Mã HS 39079990: CHẤT TĂNG ĐỘ BÁM, PROMOTER ERUCIC-C719 DÙNG SẢN XUẤT MỰC IN, DẠNG LỎNG (nk)     - Mã HS 39079990: CHẤT TĂNG ĐỘ DÍNH PROMOTER ERUCIC-ADP, DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT MỰC IN, DẠNG BỘT (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPBK473IBK/ Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh, chưa gia công LCP LAPEROS E473I-BLACK (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPBK473IIV/ Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh, chưa gia công LCP LAPEROS E473I-IVORY (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPBK475IBK/ Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh, chưa gia công LCP LAPEROS S475I-BLACK (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPHA475IBK/ Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh, chưa gia công LCP LAPEROS HA475-BLACK (nk)     - Mã HS 39079990: CLCPLX7035BK/ Hạt nhựa p